Có 1 kết quả:
然而 nhiên nhi
Từ điển phổ thông
tuy nhiên, nhưng, trong khi đó
Từ điển trích dẫn
1. Rồi đó, nhưng mà, song. § Cũng nói: “như thử” 如此, “bất quá” 不過, “đãn thị” 但是. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tái thuyết An Huy tỉnh tuy thị cá trung đẳng tỉnh phân, nhiên nhi phong khí vị khai, chư sự nhân lậu tựu giản, hoàn chiếu trước tòng tiền đích na cá lão dạng tử” 再說安徽省雖是個中等省分, 然而風氣未開, 諸事因陋就簡, 還照著從前的那個老樣子 (Đệ tứ ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhưng mà.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0